Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
抏 - ngoan
Thúc đẩy. Làm cho tiến bộ — Hao tổn mất mát — Một âm là Ngoạn. Xem Ngoạn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
抏 - ngoạn
Dùng như chữ Ngoạn 玩 — Một âm là Ngoan.